Các diện Visa Mỹ (NIV - Không định cư)

Thị thực Không định cư
Thị thực không định cư (Non-Immigrant Visa) dành cho khách du lịch, công tác, học sinh/sinh viên hoặc cán bộ chuyên môn muốn tạm trú trong một khoảng thời gian nhất định ở Hoa Kỳ để thực hiện các mục đích cụ thể. Theo các luật và quy định về thị thực của Hoa Kỳ, hầu hết đương đơn xin thị thực không định cư phải chứng minh cho Viên chức Lãnh sự thấy rằng họ có sự ràng buộc chặt chẽ với quốc gia cư trú của mình và phải thể hiện rằng họ có ý định rời khỏi Hoa Kỳ sau thời gian tạm trú.

Tt

Mục đích chuyến đi đến U.S.A

Diện thị thực

Yêu cầu trước khi nộp hồ sơ thị thực

1

Khách du lịch

Tourism, vacation, pleasure visitor

B-2

NA

2

Khách công tác

Business visitor

Nhân viên hoặc tạp vụ nội bộ (phải đi cùng một nhân viên chính phủ nước ngoài)

Domestic employee or nanny - must be accompanying a foreign national employer

B-1

NA

3

Vận động viên, nghệ sĩ, giới giải trí

Performing athlete, artist, entertainer

P

USCIS

4

Hôn phu, hôn thê

Fiancé(e) to marry U.S. Citizen & live in U.S.

K-1

USCIS

5

Quá cảnh Hoa Kỳ

Transitting the U.S.

C

NA

6

Thủy thủ/phi hành đoàn (phục vụ ở nước ngoài trên tàu biển hoặc máy bay của Hoa Kỳ)

Crewmember

D

NA

7

Viên chức ngoại giao và quan chức chính phủ nước ngoài

Diplomat or foreign government official

A

NA

8

Khách trao đổi

Exchange visitor

J

SEVIS

9

Khách trao đổi - người giúp việc nước ngoài    

J-1

 

10

Khách trao đổi - trẻ em (dưới 21 tuổi) hoặc vợ chồng của người có Thị thực loại J-1

J-2

 

11

Khách trao đổi - giáo sư, học giả, giáo viên

Professor, scholar, teacher (exchange visitor)

J-1

 

12

Khách trao đổi - văn hóa quốc tế

Exchange visitor

J,Q

SEVIS, USCIS

13

Nhân viên quân sự nước ngoài đóng quân ở Hoa Kỳ

Foreign military personnel stationed in the United States

A-2, NATO1-6

NA

14

Truyền thông, báo chí 

Media, journalist

I

NA

15

Nhân viên luân chuyển trong nội bộ công ty

L

USCIS

16

Điều trị y tế

Medical treatment

B-2

NA

17

Điều dưỡng đi tới các khu vực thiếu chuyên gia chăm sóc sức khỏe

H-1C

 

18

Bác sĩ | Nghề nghiệp trong các lĩnh vực cần kiến thức chuyên môn cao (thị thực làm việc tại Hoa Kỳ)

Specialty occupations in fields requiring highly specialized knowledge

H-1B

USCIS

19

Hoạt động tôn giáo

Religious worker

R

USCIS

20

Học sinh/sinh viên (học kiến thức và ngoại ngữ)

F-1

SEVIS

21

Người phụ thuộc - người phụ thuộc của cá nhân có Thị thực F-1

F-2

 

22

Học nghề

M-1

SEVIS

23

Người phụ thuộc - người phụ thuộc của cá nhân có Thị thực M-1

M-2

 

24

Làm việc tạm thời - nông nghiệp thời vụ

Temporary agricultural worker

H-2A

DOL, USCIS

25

Làm việc tạm thời - không thuộc lĩnh vực nông nghiệp

Temporary worker performing other services or labor of a temporary or seasonal nature.

H-2B

DOL, USCIS

26

Học viên tham gia chương trình đào tạo hoặc huấn luyện

Training in a program not primarily for employment

H-3

 

27

Công dân nước ngoài có khả năng đặc biệt về khoa học, nghệ thuật, giáo dục, kinh doanh hoặc thể thao

Foreign national with extraordinary ability in Sciences, Arts, Education, Business or Athletics

O USCIS

Canada Visa

UK Visa

Australia Visa

Schengen Visa

New Zealand Visa

Japan Visa

Visa Hàn Quốc

Visa Đài Loan

Thong ke